Tổng số tín chỉ toàn khóa: 45 tín chỉ
STT
|
Mã số
|
Tên môn học
|
Số Tín chỉ
|
Bắt buộc
|
Tự chọn
|
Phần kiến thức chung 05
|
1
|
XDTH 6001
|
Triết học
|
03
|
|
2
|
XDPN 6002
|
Phương pháp luận NCKH
|
02
|
|
Phần kiến thức cơ sở ngành 12 08
|
3
|
XDPT 6003
|
Phương pháp tính
|
02
|
|
4
|
XDOD 6004
|
Ổn định công trình
|
02
|
|
5
|
XDTC 6005
|
Độ tin cậy và tuổi thọ công trình
|
02
|
|
6
|
XDPS 6006
|
Phương pháp số tính toán kết cấu
|
02
|
|
7
|
XDCT 6007
|
Khoa học quản lý và tổ chức xây dựng
|
02
|
|
8
|
XDTN 6008
|
Các phương pháp nghiên cứu công trình bằng thực nghiệm
|
02
|
|
9
|
XDVM 6009
|
Kết cấu bản vỏ mỏng
|
|
02
|
10
|
XDTU 6010
|
Tính kết cấu theo lý thuyết tối ưu
|
|
02
|
11
|
XDDH 6011
|
Phân tích kết cấu ngoài giới hạn đàn hồi
|
|
02
|
12
|
XDTV 6012
|
Thủy văn đô thị nâng cao
|
|
02
|
Phần kiến thức chuyên ngành 10 08
|
13
|
XDGB 6013
|
Tác dụng của gió, bão và lốc lên công trình xây dựng
|
02
|
|
14
|
XDDD 6014
|
Thiết kế công trình chịu động đất
|
02
|
|
15
|
XDSC 6015
|
Kết cấu nhà siêu cao tầng
|
02
|
|
16
|
XDHD 6016
|
Công nghệ thi công hiện đại
|
02
|
|
17
|
XDCN 6017
|
Thiết kế công trình ngầm đô thị
|
02
|
|
18
|
XDNM 6018
|
Nền và móng công trình xây dựng nâng cao
|
|
02
|
19
|
XDCL 6019
|
Kết cấu thép công trình có chiều cao lớn
|
|
02
|
20
|
XDDA 6020
|
Quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
|
02
|
21
|
XDKS 6021
|
Các phương pháp khảo sát đánh giá mức độ hư hỏng công trình
|
|
02
|
Luận văn tốt nghiệp 10
|
22
|
XDLV 6022
|
Luận văn tốt nghiệp
|
10
|
|
Tổng cộng
|
37
|
16
|
- Học viên phải hoàn thành tổng cộng là 45 tín chỉ, bao gồm 37 tín chỉ bắt buộc và 08 tín chỉ tự chọn.
- Trong 08 tín chỉ tự chọn thì phần kiến thức cơ sở ngành học viên chọn 04 tín chỉ, phần kiến thức chuyên ngành học viên chọn 04 tín chỉ.